Danh mục sản phẩm
Xe tải Suzuki 700kg thùng mui bạt
Xe tải Suzuki 700kg thùng mui bạt
Hãng sản xuất: | Suzuki |
Xuất xứ: | Nhật Bản |
Trọng tải: | 700 kg |
Tổng trọng tải: | 1950 kg |
Kích thước tổng thể: | 4.155 x 1.680 x 1.895 mm (dài x rộng x cao) |
Kích thước thùng: | 2.220 x 1.585 x 360 mm (dài x rộng x cao) |
Dung tích xy lanh: | 1.590 cc |
Hộp số: | 5 số tới, 1 số lùi |
Hệ thống phanh: | Phanh trước : đĩa tản nhiệt, phanh sau : tăng trống |
Lốp xe: | 185R14C |
Kiểu ca bin: | Ca bin tiêu chuẩn |
Hệ thống trợ lực: | Có |
Tiêu chuẩn khí thải: | Euro II |
Màu xe: | Trắng, xanh |
Phụ kiện kèm theo: | Lốp dự phòng, Sổ bảo hành, Đồ nghề sửa xe |
Tình trạng: | Mới 100% |
Giá : 305.000.000 đ
![]() |
![]() |
|
Thùng xe có thể linh hoạt mở ra từ 3 phía giúp cho việc tháo dỡ hàng hóa được tiến hành dễ dàng. | Bảng điều điều khiển được thiết kế theo kiểu của các nước phát triển, với ngăn chứa vật dụng và hộc đựng đồ được sắp đặt thông minh giúp nâng cao hiệu quả sử dụng |
![]() |
![]() |
![]() |
||
Chốt khóa ở cửa đuôi và bửng xe gia tăng sự an toàn. | Các móc ở bên ngoài cửa đuôi và bên hông bửng xe giúp cho việc buộc chặt hàng hóa thuận tiện hơn. | A protective rear frame stops shifting cargo from hitting the cabin. |
![]() |
![]() |
![]() |
|||
Động cơ tráng nhôm 16 van 1.6 lít giúp đạt công suất và mô men xoắn cực đại ở số vòng quay thấp, giúp tăng cường tiết kiệm nhiên liệu. | Hệ thống giảm xóc trước MacPherson nhẹ và chắc chắn làm tăng độ ổn định hướng di chuyển của xe. |
|
Hạng xe | Tải nhẹ | ||
Hộp số | 5MT | ||
Loại | Carry Pro S | Carry Pro | |
TRANG THIẾT BỊ | |||
Hệ thống lái trợ lực | Có | Không | |
KÍCH THƯỚC |
|||
Chiều dài tổng thể | 4.155 | ||
Chiều rộng tổng thể | 1.680 | ||
Chiều cao tổng thể | 1.895 | ||
Chiều dài cơ sở | 2.625 | ||
Phần nhô khung xe trước | 700 | ||
Phần nhô khung xe sau | 830 | ||
Khoảng cách tâm lốp | Trước | 1.435 | |
Sau | 1.435 | ||
Khoảng sáng gầm xe | 180 | ||
Chiều dài thùng | 2.200 | ||
Chiều rộng thùng | 1.585 | ||
Chiều cao thùng | 360 | ||
Bán kính quay vòng nhỏ nhất (m) | 4.9 | ||
TRỌNG LƯỢNG (kg) | |||
Trọng lượng xe không tải | 1.045 – 1.065 | ||
Trọng lượng xe toàn tải | 1.950 | ||
NĂNG LỰC CHUYÊN CHỞ | |||
Số chỗ ngồi (người) | 2 | ||
Dung tích bình xăng (lít) | 43 | ||
ĐỘNG CƠ | |||
Kiểu động cơ | G16A | ||
Dung tích xy lanh | 1.590 | ||
Hành trình làm việc | 75,0 x 90,0 | ||
Tỷ số nén | 9,5 | ||
Công suất cực đại | 68/5.750 | ||
Mô men xoắn cực đại | 127/4.500 | ||
Hệ thống cung cấp nhiên liệu | MPI | ||
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG | |||
Loại | 5 số tay | ||
Tỷ số truyền động | 1 | 3.652 | |
2 | 1.947 | ||
3 | 1.423 | ||
4 | 1.000 | ||
5 | 0.795 | ||
Số lùi | 3.466 | ||
Số cuối | 5.375 | ||
HỆ THỐNG LÁI | |||
Loại | Thanh răng và bánh răng | ||
HỆ THỐNG GIẢM XÓC | |||
Trước | Kiểu MacPherson & lò xo cuộn | ||
Sau | Trục cố định & van bướm | ||
HỆ THỐNG PHANH | |||
Phanh trước | Đĩa tản nhiệt | ||
Phanh sau | Tang trống | ||
LỐP | |||
Trước và sau | 185R14C |